Bảng giá mặt bích inox 304/316 mới nhất.

Mặt bích inox là một vòng tròn thép không gỉ rỗng hoặc đặc được cắt từ tấm hoặc rèn thành dùng để nối các đường ống lại với nhau hoặc nối đường ống với van, bơm, bình áp lực hoặc có thể dùng để bịt một đầu đường ống…

Ứng dụng của mặt bích inox là phụ kiện đường ống không thể thiếu trong các công trình đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đường ống xử lý nước thải, đường ống cấp nước dân dụng hoặc đường ống trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm…

Đề giúp quý khách nắm rõ thông tin, bảng giá mặt bích inox 304, mặt bích inox 316 các tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS mới nhất năm 2021. Cùng chúng tôi tham khảo những thông tin bên dưới nhé

Mặt bích inox là gì?

mat bich inox

Mặt bích là một sản phẩm cơ khí, là khối hình tròn hoặc vuông được chế tạo từ phôi thép carbon hoặc phôi thép không rỉ. Mặt bích là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van, và các phụ kiện đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu mặt bích inox do Eriko cung cấp:

Vai trò mặt bích

Mặt bích inox là sản phẩm cơ khí được chế tạo bằng vật liệu inox 304 với độ sáng bóng, chất lượng bền tốt.

Vai trò của mặt bích là sản phẩm không thể thiếu hiện nay trong công nghiệp, được sử dụng rộng rãi để kết nối đường ống trong cấp thoát nước, công nghiệp dầu khí….

mat bich inox

Mặt bích inox có vai trò to lớn trong thiết kế đường ống với ưu điểm sau:

– Dễ dàng trong việc lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa.

– Đơn giản trong việc bảo trì và vận hành.

– Làm bằng inox 304 với thiết kế đẹp, sáng bong và bền tốt.

– Hiệu quả trong việc kiểm tra và điều chỉnh.

Hỗ trợ 24/7 – Điện thoại: 0988.503.414 – Email: inoxchatluongvn@gmail.com

>>> Xem thêm: Bảng báo giá inox mói nhất thị trường

Mua mặt bích inox ở đâu?

Inox Nhập Khẩu, nhà cung cấp, phân phối chính hãng các sản phẩm mặt bích inox và các sản phẩm inox cho công trình công nghiệp, biệt thự, văn phòng, nhà máy, nhà xưởng, bệnh viện, chung cư, khách sạn….

Là đơn vị chuyên cung cấp mua bán inox 304/316 và phục kiện inox nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường tại TpHCM và các tỉnh thành khắp cả nước, chúng tôi mang tới sản phẩm chất lượng, uy tín giá cả phù hợp.

mat bich inox

Bảng giá mặt bích inox 304

Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN

(Lưu ý bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ phụ thuộc vào thị trường, số lượng và yếu tố khác)

Giá mặt bích rỗng inox 304 tiêu chuẩn JIS 5KA, JIS 10KA, JIS 10KB, JIS 20K được thể hiện trong bảng dưới đây:

 Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mm sus Tiêu chuẩn JIS 5KA Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn PN 10 Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn PN 20
Phi 21 – DN15 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 60.000 103.000 85.000 130.000 100.000 100.000 115.000 125.000
Phi 27 – DN20 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 75.000 125.000 98.000 150.000 130.000 125.000 155.000 175.000
Phi 34 – DN25 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 90.000 187.000 145.000 220.000 150.000 165.000 185.000 210.000
Phi 42 – DN32 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 140.000 235.000 195.000 270.000 240.000 200.000 260.000 340.000
Phi 49 – DN40 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 145.000 245.000 210.000 290.000 350.000 240.000 300.000 390.000
Phi 60 – DN50 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 170.000 290.000 245.000 325.000 540.000 270.000 395.000 495.000
Phi 76 -DN65 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 200.000 400.000 325.000 440.000 600.000 385.000 480.000 640.000
Phi 90 – DN80 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 300.000 415.000 350.000 595.000 650.000 430.000 580.000 780.000
Phi 114 – DN100 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 350.000 495.000 390.000 775.000 880.000 525.000 640.000 1.100.000
Phi 141 – DN125 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 470.000 730.000 635.000 1.300.000 1.200.000 685.000 865.000 1.460.000
Phi 168 – DN150 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 630.000 970.000 815.000 1.600.000 1.300.000 940.000 1.080.000 1.860.000
Phi 219 – DN200 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.000.000 1.195.000 1.060.000 2.100.000 2.300.000 1.225.000 1.470.000 2.665.000
Phi 273 – DN250 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.500.000 1.940.000 1.520.000 3.560.000 3.300.000 1.840.000 2.130.000 3.760.000
Phi 325 – DN300 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.700.000 2.100.000 1.790.000 4.400.000 5.300.000 2.345.000 2.800.000 5.350.000
Phi 355 – DN350 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 2.300.000 2.650.000 2.330.000 6.100.000 7.000.000 3.675.000 3.860.000 Liên hệ
Phi 400 – DN400 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 3.000.000 3.880.000 3.365.000 8.800.000 8.500.000 5.145.000 5.140.000 Liên hệ
Phi 450 – DN450 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.000.000 4.850.000 4.400.000 11.500.000 9.400.000 6.125.000 7.125.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.700.000 6.160.000 5.600.000 13.200.000 10.500.000 7.700.000 10.700.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 5.400.000 8.600.000 7.300.000 15.000.000 12.000.000 13.500.000 17.400.000 Liên hệ

Bảng giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN

mat bich inox

Giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS 10KA, 10KB, 20K, ANSI Class 150, PN 10, PN16, PN20 được thể hiện trong bảng dưới đây

 Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mm sus Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn PN 25
Phi 21 – DN15 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 115.000 91.000 135.000 120.000 125.000 135.000
Phi 27 – DN20 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 130.000 120.000 160.000 185.000 165.000 190.000
Phi 34 – DN25 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 200.000 165.000 240.000 185.000 200.000 230.000
Phi 42 – DN32 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 250.000 212.000 290.000 260.000 280.000 380.000
Phi 49 – DN40 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 280.000 230.000 325.000 310.000 323.000 440.000
Phi 60 – DN50 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 340.000 290.000 375.000 390.000 440.000 570.000
Phi 76 – DN65 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 400.000 440.000 545.000 550.000 550.000 775.000
Phi 90 – DN80 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 470.000 465.000 775.000 740.000 715.000 1000.000
Phi 114 – DN100 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 530.000 595.000 1.100.000 1.300.000 870.000 1.500.000
Phi 141 – DN125 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 690.000 960.000 1.750.000 1.552.000 1.300.000 2.100.000
Phi 168 – DN150 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.100.000 1.360.000 2.330.000 1.940.000 1.600.000 2.830.000
Phi 219 – DN200 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.530.000 1.915.000 3.365.000 3.430.000 2.500.000 4.500.000
Phi 273 – DN250 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 2.200.000 3.170.000 5.830.000 5.300.000 3.800.000 6.830.000
Phi 325 – DN300 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 3.500.000 3.900.000 7.500.000 8.760.000 5.350.000 10.300.000
Phi 355 – DN350 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.300.000 5.200.000 10.500.000 11.200.000 8.100.000 Liên hệ
Phi 400 – DN400 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 5.800.000 7.630.000 15.530.000 14.800.000 11.600.000 Liên hệ
Phi 450 – DN450 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan
11.000.000
10.100.000 20.700.000 19.300.000 15.700.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 14.000.000 12.160.000 15.900.000 20.300.000 23.100.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Bảng giá mặt bích inox 316

mat bich inox

Bảng giá mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN

(Lưu ý bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ phụ thuộc vào thị trường, số lượng và yếu tố khác)

Giá mặt bích rỗng inox 316 các tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 đươc thể hiện trong bảng dưới đây

Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
mm sus  Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn JIS 10KA TIêu chuẩn ANSI Class 150
Phi 21 – DN15 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 140.000 145.000 150.000
Phi 27 – DN20 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 170.000 175.000 190.000
Phi 34 – DN25 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 250.000 265.000 230.000
Phi 42 – DN32 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 300.000 330.000 2650.000
Phi 49 – DN40 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 330.000 345.000 360.000
Phi 60 – DN50 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 390.000 410.000 530.000
Phi 76 – DN65 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 550.000 570.000 815.000
Phi 90 – DN80 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 600.000 580.000 990.000
Phi 114 – DN100 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 650.000 690.000 1.330.000
Phi 141 – DN125 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.000.000 1.030.000 1.700.000
Phi 168 – DN150 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.300.000 1.365.000 1.985.000
Phi 219 – DN200 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.600.000 1.685.000 3.400.000
Phi 273 – DN250 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 2.600.000 2.730.000 4.915.000
Phi 325 – DN300 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 2.800.000 2.960.000 7.950.000
Phi 355 – DN350 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 3.500.000 3.730.000 10.200.000
Phi 400 – DN400 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 5.100.000 5.460.000 12.300.000
Phi 450 – DN450 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 6.400.000 6.830.000 13.500.000
Phi 500 – DN500 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 7.500.000 7.900.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 8.500.000 Liên hệ Liên hệ

Bảng giá mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16

mat bich inox

Giá mặt bích mù inox 316 các tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 đươc thể hiện trong bảng dưới đây

Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
mm sus  Tiêu chuẩn PN 16  Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn ANSI Class 150
Phi 21 – DN15 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 145.000 170.000 150.000
Phi 27 – DN20 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 190.000 200.000 265.000
Phi 34 – DN25 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 230.000 290.000 265.000
Phi 42 – DN32 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 330.000 380.000 380.000
Phi 49 – DN40 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 380.000 415.000 455.000
Phi 60 – DN50 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 515.000 515.000 570.000
Phi 76 – DN65 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 635.000 700.000 800.000
Phi 90 – DN80 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 835.000 795.000 1.100.000
Phi 114 – DN100 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.100.000 1.040.000 1.890.000
Phi 141 – DN125 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.500.000 1.630.000 2.300.000
Phi 168 – DN150 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.900.000 2.300.000 2.835.000
Phi 219 – DN200 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 2.900.000 3.200.000 5.000.000
Phi 273 – DN250 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 4.500.000 5.300.000 7.750.000
Phi 325 – DN300 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 6.300.000 6.400.000 12.300.000
Phi 355 – DN350 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 9.400.000 8.700.000 15.700.000
Phi 400 – DN400 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 13.500.000 12.200.000 20.800.000
Phi 450 – DN450 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 18.200.000 16.600.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 26.900.000 20.800.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600 Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 30.000.000 Liên hệ Liên hệ

Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong nghề cung cấp vật tư inox, chúng tôi chuyên mua bán inox công trình như: inox ống đúc, tấm inox 304ống inox công nghiệp 304cuộn inox 304…. cập nhật bảng giá inox 304 mới nhất thị trường.

Trả lời