Inox Nhập Khẩu chuyên nhập khẩu cung cấp ống inox 201, ống tròn SUS inox 201, ống tròn inox 316, ống tròn inox 410, ống tròn inox 430, ống inox 440, ống inox 317, ống inox 347, ống inox 309, ống inox 310, ống inox 321, ống inox 330, ống inox 904L,…
ỐNG TRÒN INOX 201
- Xuất xứ: Ống tròn inox 201 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Chủng loại: Ống tròn inox 201 công ty chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
Quy cách của ống tròn inox 201:
- Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
- Độ dày từ 1mm đến 100mm.
- Chiều dài: Ống tròn inox 201 có chiều dài tiêu chí là 6 mét.
- Ngoài ra công ty chúng tôi còn nhận cắt và gia công theo đề nghị của khách hàng.
Xem thêm: Bảng giá ống đúc inox mới nhất thị trường hiện nay.
Đặc điểm của ống tròn inox 201:
- Inox 201 là thép không gỉ hay còn được gọi là thép hợp kim cao ( austenite crôm-niken-mangan ).
- Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn do có không ít crôm, có tính định hình tốt.
- Thép inox 201 tuy không được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, nhưng có thể làm lạnh đến độ bền kéo cao.
- Ống inox 201 làm việc được trong môi trường có tính ăn mòn thấp và vừa.
Ứng dụng của ống tròn inox 201:
Ống inox 201 được dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng.
Ống tròn inox 201 còn được dùng để trong các công trình khử muối và nước thải.
Ngoài ra trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm cũng dùng rất đông thép ống inox 201.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ỐNG TRÒN INOX 201:
Thành phần | Nội dung (%) |
Sắt, Fe | 72 |
Chromium, Cr | 16,0 – 18,0 |
Mangan, Mn | 5,50 – 7,50 |
Niken, ni | 3,50 – 5,50 |
Silicon, Si | 1,0 |
Nitơ, N | 0,25 |
Carbon, C | 0,15 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ ỐNG INOX 201:
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Tỉ trọng | 7,86 g / cm3 | 0.284 lb / in³ |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA INOX 201:
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Độ bền kéo (ngang ở nhiệt độ phòng) | 685 MPa | 99400 psi |
Cường độ kéo (theo chiều dọc ở nhiệt độ trong phòng) | 696 MPa | 101000 psi |
Sức chịu tải (ngang ở nhiệt độ phòng) | 292 MPa | 42400 psi |
Yield strength (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) | 301 MPa | 43700 psi |
Sức chịu lực nén | 365 MPa | 52900 psi |
Mô đun đàn hồi | 197 GPa | 28573 ksi |
Tỷ số Poisson | 0,27-0,30 | 0,27-0,30 |
Độ giãn nở khi cắt (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) | 56% | 56% |
Độ giãn nở khi cắt (ngang ở nhiệt độ phòng) | 62,50% | 62,50% |
Độ cứng, Rockwell B (ngang ở nhiệt độ phòng) | 85 | 85 |
Độ cứng, Rockwell B (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) | 85 | 85 |
Tính chất nhiệt của thép không gỉ loại 201.
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Hệ số giãn nở nhiệt (@ 20-100 ° C / 68-212 ° F) | 16,6 μm / m ° C | 9,22 μin / in ° F |
Độ dẫn nhiệt (@ 100 ° C / 212 ° F) | 16,3 W / mK | 113 BTU trong / hr.ft² ° F |
BẢNG QUY CÁCH ỐNG TRÒN INOX 201.
Quý khách hàng có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ: – hoặc tham khảo giá inox mới nhất. Tại đây !
Điện thoại: 0988.503.414 – Email: inoxchatluongvn@gmail.com
Web: https://inoxnhapkhau.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.